Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2H2O | + | KI | + | [Ag(NH3)2]OH | → | KOH | + | 2NH4OH | + | AgI | |
nước | kali iodua | diamminesilver(I) hydroxide | kali hidroxit | Amoni hidroxit | Bạc iotua | ||||||
Amoni hydroxit | |||||||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||||||
Muối | Bazơ | Bazơ | |||||||||
18 | 166 | 159 | 56 | 35 | 235 | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + KI + [Ag(NH3)2]OH → KOH + 2NH4OH + AgI là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) để tạo ra KOH (kali hidroxit), NH4OH (Amoni hidroxit), AgI (Bạc iotua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với AgI (Bạc iotua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), NH4OH (Amoni hidroxit), AgI (Bạc iotua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit), NH4OH (Amoni hidroxit), AgI (Bạc iotua) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KI (kali iodua) (trạng thái: dung dịch pha loãng), [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4OH (Amoni hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4OH (Amoni hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra AgI (Bạc iotua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra AgI (Bạc iotua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra NH4OH (Amoni hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra NH4OH (Amoni hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra AgI (Bạc iotua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra AgI (Bạc iotua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH4OH (Amoni hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH4OH (Amoni hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra AgI (Bạc iotua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra AgI (Bạc iotua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 NH4NO2 → 2H2O + N2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI()
Ag2O + 4NH4OH → 3H2O + 2[Ag(NH3)2]OH Ag2O + H2O + 4NH3 → 2[Ag(NH3)2]OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra [Ag(NH3)2]OH(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(ammonium hydroxide)
2HgO + NH4OH → (Hg2N)OH.2H2O NaClO + NH4OH → H2O + NaOH + NH2Cl 2NH4OH + CrCl2 → 2NH4Cl + Cr(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4OH tham gia phản ứng(silver iodide)
Br2 + 2AgI → 2AgBr + I2 2AgI → 2Ag + I2 KOH + 2AgI → Ag2O + HI + KI Tổng hợp tất cả phương trình có AgI tham gia phản ứng